| Nhắp chuột vào văn bản!  | | |
|
|
|
Anh ấy đã ngủ, mặc dù vô tuyến vẫn bật. | | |
Anh ấy vẫn còn ở lại, mặc dù đã muộn rồi. | | |
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn trước. | | |
| |
|
|
|
Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ. | | |
Đã muộn / trễ rồi. Tuy vậy anh ấy vẫn còn ở lại. | | |
Chúng tôi đã hẹn trước. Tuy vậy anh ấy vẫn không đến. | | |
| |
|
|
|
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi. | | |
Mặc dù đường trơn, anh ấy vẫn đi nhanh. | | |
Mặc dù anh ấy bị say rượu, anh ấy vẫn đạp xe đạp. | | |
| |
|
|
|
Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy vẫn lái xe hơi. | | |
Đường trơn. Tuy vậy anh ấy vẫn đi nhanh. | | |
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp. | | |
| |
|
|
|
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học. | | |
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau. | | |
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền. | | |
| |
|
|
|
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc. | | |
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ. | | |
Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một chiếc xe hơi. | | |
| |