| Nhắp chuột vào văn bản!  | | |
|
|
|
Kính | | |
Anh ấy đã quên kính của anh ấy. | | |
Kính của anh ấy ở đâu? | | |
| |
|
|
|
Đồng hồ | | |
Đồng hồ của anh ấy hỏng rồi. | | |
Đồng hồ treo trên tường. | | |
| |
|
|
|
Hộ chiếu | | |
Anh ấy đã đánh mất hộ chiếu của anh ấy. | | |
Hộ chiếu của anh ấy ở đâu? | | |
| |
|
|
|
Họ – của họ, của chúng | | |
Những đứa trẻ đã không tìm được cha mẹ của chúng. | | |
Nhưng mà cha mẹ của các em đang đến kia kìa! | | |
| |
|
|
|
Ông – của ông. | | |
Chuyến du lịch của ông thế nào, ông Müller? | | |
Vợ của ông ở đâu rồi, ông Müller? | | |
| |
|
|
|
Bà – của bà | | |
Chuyến du lịch của bà thế nào, bà Schmidt? | | |
Chồng của bà ở đâu rồi, bà Schmidt? | | |
| |