Back Menu Exercise Vocabulary

16 [Mười sáu]

Mùa trong năm và thời tiết
೧೬ [ಹದಿನಾರು]

ಋತುಗಳು ಮತ್ತು ಹವಾಮಾನ.
 Nhắp chuột vào văn bản!  
Đó là những mùa trong năm:
Mùa xuân, mùa hạ,
Mùa thu và mùa đông.
 
Mùa hè nóng.
Mùa hè trời nắng.
Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè.
 
Mùa đông lạnh.
Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa.
Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông.
 
Trời lạnh.
Trời mưa.
Trời gió.
 
Trời ấm.
Trời nắng.
Trời đẹp.
 
Hôm nay thời tiết ra sao?
Hôm nay trời lạnh.
Hôm nay trời ấm.
 
Back Menu Exercise Vocabulary

Copyright 2006-2023 by Go47.com | Nghiêm cấm sao chép khi chưa được phép.
Terms of Service | Privacy Policy

Select your spoken language

  • Français
  • עברית
  • हिनà¥à¤¦à¥€
  • Hrvatski
  • Magyar
  • Bahasa Indonesia
  • Italiano
  • 日本語
  • ქáƒáƒ áƒ—ული
  • ಕನà³à²¨à²¡
  • 한국어
  • Lietuvių
  • LatvieÅ¡u
  • македонÑки
  • मराठी
  • Nederlands
  • Norsk
  • ਪੰਜਾਬੀ ਭਾਸ਼ਾ
  • Polski
    • Português (PT)
    • Português (BR)
    • Română
    • РуÑÑкий
    • SlovenÄina
    • SlovenÅ¡Äina
    • Shqip
    • CрпÑки
    • Svenska
    • தமிழà¯
    • తెలà±à°—à±
    • ภาษาไทย
    • Türkçe
    • УкраїнÑька
    • اردو
    • Tiếng Việt
    • 中文